 | [chiến tranh] |
|  | war; warfare; hostilities |
|  | Những nỗi kinh hoàng do chiến tranh gây ra |
| The horrors of war |
|  | Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh |
| To feed war with war |
|  | Mệt mỏi vì chiến tranh |
| War-weary |
|  | Châm ngòi chiến tranh |
| To kindle war |
|  | Lôi kéo các nước láng giềng vào một cuộc chiến tranh phi nghĩa |
| To embroil one's neighboring countries in an unjust war |
|  | Chấm dứt chiến tranh và vãn hồi hoà bình ở Trung Đông |
| To put an end to hostilities and restore peace in Middle East |
|  | Quân đội đã được đặt vào tình trạng chiến tranh |
| The army were put on a war footing |